Khoa Nông - Lâm - Thực phẩm
Địa chỉ văn phòng khoa: tầng trệt tòa nhà 5 tầng, Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên, 594 Lê Duẩn, P. Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột.
Điện thoại: 0262.3825.917
1. CHỨC NĂNG
- Xây dựng kế hoạch tuyển sinh, đào tạo, giáo dục người học, chịu trách nhiệm về chất lượng đào tạo các mô đun, môn học, ngành học được đảm nhiệm quản lý đào tạo tại đơn vị.
2. NHIỆM VỤ
2.1. Nhiệm vụ chung
- Thực hiện chương trình kế hoạch giảng dạy, học tập và các hoạt động ngoại khoá học kỳ, năm học, khoá học của đơn vị đã được giao; biên soạn chương trình, giáo trình, học liệu GDNN; tố chức nghiên cứu đối mới nội dung, cải tiến phương pháp GDNN nhằm nâng cao chất lượng đào tạo; hoạt động thực nghiệm, NCKH, ứng dụng kỹ thuật công nghệ vào quá trình dạy và học và tham gia các hoạt động sản xuất, dịch vụ kết hợp đào tạo; Tô chức các hoạt động nâng cao trình độ cho đội ngũ nhà giáo; quản lý nhà giáo, viên chức của đơn vị mình; Quản lý toàn diện người học thuộc đơn vị mình; quản lý, sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, trang thiết bị được giao theo quy định; đề xuất, xây dựng các kế hoạch bố sung, bảo trì thiết bị GDNN; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định của Hiệu trưởng; thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công, chỉ đạo của Hiệu trưởng; chủ động xây dựng kế hoạch liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo với các đơn vị có liên quan.
- Thực hiện kế hoạch đào tạo các nhóm ngành nghề được phân công như: các nghề thuộc nhóm trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp; các nghề thuộc nhóm chế biến nông sản, thực phấm và các ngành nghề đăng ký đào tạo khác.
- Phối hợp với các đơn vị trong trường và Trung tâm Dịch vụ - Việc làm, Trung tâm đánh giá kỹ năng nghề để đàng ký mở ngành nghề, đào tạo và cấp văn bằng, chứng chỉ cho người học.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch quan hệ với các doanh nghiệp, đơn vị sản xuất, dịch vụ để nhà giáo, người học đi thực tập, thực tế nâng cao tay nghê đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm của các doanh nghiệp, đơn vị sản xuất dịch vụ đê hỗ trợ việc làm cho người học.
- Tư vấn trong việc quản lý, sử dụng, kết hợp thực tập để bảo dưỡng, sửa chữa các cơ sở vật chất, trang thiết bị của Nhà trường liên quan đến các nhóm ngành nghề được phân công.
STT | Nghề | Chương trình khung đào tạo |
Hệ Cao đẳng | ||
1 | Lâm sinh | Xem tại đây |
2 | Thú y | Xem tại đây |
3 | Bảo vệ thực vật | Xem tại đây |
4 | Chế biến cà phê, ca cao | Xem tại đây |
Hệ Trung cấp | ||
1 | Lâm sinh | Xem tại đây |
2 | Thú y | Xem tại đây |
3 | Bảo vệ thực vật | Xem tại đây |
4 | Khuyến nông lâm | Xem tại đây |
5 | Chế biến cà phê, ca cao | Xem tại đây |
6 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Xem tại đây |
4. HÌNH ẢNH THỰC HÀNH CÁC NGHỀ
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5. TỔ CHỨC NHÂN SỰ
STT | Họ và Tên | Chức vụ |
1 | Nguyễn Xuân Vỹ | Phó trưởng khoa, phụ trách khoa |
2 | Đỗ Thị Quỳnh Anh | GV |
3 | Y Joen Niê Kdăm | GV |
4 | Võ Thị Thu Hoa | GV |
5 | Lâm Đức Sơn | GV |
6 | Lê Khánh Toàn | GV |
7 | Dương Thị Ngọc Mai | Giáo vụ khoa |
8 | Lê Thị Hạnh Phúc | GV |
9 | Trương Minh Trí | GV |
10 | Nguyễn Như Trung | GV |
11 | Nguyễn Trung Kiên | GV |
12 | Đào Xuân Quỳnh | GV |
13 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | GV |
14 | Đặng Văn Dung | GV |
15 | Nguyễn Thị Hải Yến | GV |
16 | Nguyễn Thị Thu Hà | GV |
17 | Hán Văn Trung | GV |
18 | Phan Văn Bình | GV |
19 | Trịnh Thị Mỹ Hạnh | GV |
20 | Nguyễn Thị Mộng Linh | GV |
21 | Hoàng Trung Kiên | GV |
22 | Nguyễn Thị Lạc Việt | GV |
23 | H Chel H' Mok | GV |
24 | Trịnh Thị Thảo Quyên | GV |
25 | Thân Thị Chung | GV |
26 | Nguyễn Thị Giáng | Giáo vụ khoa |
27 | Lê Ngọc Trung | GV |
- 1 of 2
- ››